[Từ vựng thông dụng] – Phó từ thường dùng trong tiếng Nhật
Like và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé.
1. さっぱり(さっぱり) Hoàn toàn, sảng khoái, nhẹ nhõm
2. すっきり sảng khoái lại, gọn gàng
3. 実に(じつに) Thực Tế, Thực Ra
4. 思い切り(おもいきり) Hết Sức, dứt khoát, quyết định
5. 何となく(なんとなく) Không hiểu sao
6. 何だか(なんだか) Hơi Hơi, 1 Chút
7. どうにか Bằng cách nào đó, như thế nào đó
8. どうにもChẳng thể làm gì
9. 何とか(なんとか) lộn xộn, qua loa
10. 何とも(なんとも) Không… Một Chút Nào
11. わざとCố ý, cố tính
12. わざわざchỉ để, đặc biệt, cất công
13. せっかく Đã mất công
14. あいにく Đáng tiếc
15. 案の定(あんのじょう) Quả Như, quả nhiên, y như rằng
16. いよいよ Cuối cùng, đã đến lúc, càng ngày càng
17. さすが Quả là, như dự đoán, thật đúng là
18. とにかくDù sao đi nữa
19. ともかく Dù sao, cách này hay cách khác
20. せめて Ít nhất, tối thiểu là
21. せいぜい Tối đa, nhiều nhất có thể
22. どうせ tiện thể, đằng nào thì
23. ぎっしり Lèn chặt, đầy chặc, kín lịch
24. ずらりと Trong 1 dãy
25. あっさり Đơn giản, nhẹ nhàng
26. しんと Yên lặng, lặng lẽ
27. しいんとYên lặng, lặng lẽ
28. ちゃんと Nghiêm túc, cẩn thận